Danh mục
Đào tạo theo chương trình của doanh nghiệp
DỊCH VỤ KẾ TOÁN THUẾ
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
CHỨNG THƯ SỐ NHÀ THẦU
TƯ VẤN ĐẦU THẦU
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
ĐẤU THẦU QUA MẠNG
KIỂM ĐỊNH AN TOÀN
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
ĐĂNG KÝ ĐẤU THẦU QUA MẠNG
ĐĂNG KÝ BÊN MỜI THẦU
HOTLINE ĐĂNG KÝ NHÀ THẦU
CHỨNG CHỈ SƠ CẤP NGHỀ
KHÓA HỌC
TẢI CÔNG VĂN DẤU ĐỎ
Văn bản pháp quy
Tài liệu giáo trình, bài giảng
Tư vấn Xin cấp chứng chỉ hành nghề
Lịch khai giảng Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam
Khóa Học Đấu Thầu
Các khóa học nghành xây dựng
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
ĐÀO TẠO HỆ SƠ CẤP NGHỀ
LỊCH KHAI GIẢNG MỚI
XÉT TUYỂN CĐ, ĐẠI HỌC
ĐĂNG KÝ NHÀ THẦU
CHỨNG THƯ SỐ ĐẤU THẦU QUA MẠNG
Đăng ký học
Tư vấn trực tuyến
MIền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
Hotline:
0936358966
 
Quảng cáo
Thống kê truy cập
Online: 1
Hôm nay: 410
Trong tuần: 945
Trong tháng: 4885
Tổng: 10469819

         Home > Tài liệu giáo trình, bài giảng >
 Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản , CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ HÀ NỘI

Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản

Chương 10

TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CƠ BẢN

10.1. Tính toán cấu kiện

10.1.1. Tính toán cấu kiện chịu nén đúng tâm

10.1.1.1. Khái niệm

Cấu kiện chịu nén đúng tâm là cấu kiện chịu tác dụng của lực đặt trùng với trục cấu

kiện (trùng với trọng tâm tiết diện ngang của cấu kiện).

10.1.1.2. Điều kiện cường độ


 

ó =


N

Fth


 

Rk


Trong đó:

ó _ ứng suất kéo;

N _ lực kéo tính toán;

Fth _ diện tích tiết diện bị thu hẹp;

Rk _ cường độ chịu nén.

Diện tích bị thu hẹp do có lỗ rỗng giảm yếu của tiết diện cấu kiện.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình 10.1: Cấu kiện chịu nén đúng tâm.

Fth = Fng Fgy _ khi có lỗ rỗng giảm yếu;


Fth = Fng


_ khi không có lỗ rỗng giảm yếu;


Fng _ diện tích tiết diện nguyên của cấu kiện;

Fgy _ diện tích tiết diện phần bị khoét lỗ.

Đối với trường hợp khoảng cách các tiết diện giảm yếu Fgy 2cm, coi như giảm yếu

trên cùng một tiết diện ngang. Để tránh sự phá hoại của gỗ theo đường gẫy khúc, tính tiết

diện ngang thực như sau:

Fgy = Fgy1 Fgy 2

 

 

 

10-1

 

 

 

 

 

Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản

Fth = Fng Fgy

Đối với trường hợp khoảng cách giữa hai lỗ rỗng giảm yếu > 20cm tính như 2 tiết

diện giảm yếu, chia hai trường hợp giảm yếu và tính riêng cho mỗi tiết diện.

10.1.1.3. Các bài toán

a) Bài toán kiểm tra cường độ


 

ó =


N

Fth


 

Rk


Tiết diện tròn:


 

F =


ð .d 2

4


 


N

Rk


 

d


4 N

ðRk


Tiết diện vuông:


 

F = a 2


N

Rk


 

a


N

Rk


10.2. Tính toán cấu kiện chịu nén đúng tâm

10.2.1. Khái niệm

Cấu kiện chịu nén đúng tâm là cấu kiện chịu tác dụng của lực nén đặt trùng với trục

của cấu kiện (trọng tâm của tiết diện ngang của cấu kiện).

Chú ý: Cấu kiện chịu nén đúng tâm có thể bị phá hoại vì cường độ không đủ hoặc

độ ổn định không đủ, tính theo cả hai điều kiện.

10.2.2. Điều kiện cường độ

Tính theo cường độ cấu kiện chịu nén đúng tâm phải xét tiết diện giảm yếu.


 

ó =


N

Fth


 

Rn


 

(kN/cm2)


Trong đó:

Fth _ diện tích tiết diện đã thu hẹp của cấu kiện (tính như cấu kiện chịu kéo);

Rn _ cường độ chịu nén tính toán.

10.2.3. Điều kiện ổn định

Cấu kiện có chiều dài lớn phải tính toán ổn định theo công thức sau:


 

ó =


N

ϕ .Ftt


 

Rn


 

(kN/cm2)


Trong đó:

Fth _ diện tích tiết diện tính toán của cấu kiện;

Khi không có giảm yếu: Ftt = Fng

Khi có giảm yếu Ftt được tính như sau:


 

 

 

10-2


 

 

 

Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản

· Nếu lỗ giảm yếu ở bên rìa cấu kiện và đối xứng: Ftt = Fth ;

· Nếu lỗ giảm yếu không ở bên rìa cấu kiện và đối xứng:

o Fgy 25% Ftt = Fng

4

3

· Lỗ rỗng giảm yếu không đối xứng, cấu kiện được tính toán như cấu kiện

chịu nén lệch tâm.

ϕ _ hệ số uốn dọc ( ϕ phụ thuộc vào ë ) dùng để xét đến sự tăng giảm khả năng

chịu lực khi bị uốn dọc.


 

ϕ =


ó th

R gh


 

ó th =


ð 2 EJ

l 2 F


Tính theo công thức thực nghiệm của Côsecôp:


J

F


 

= r 2 ;


l

r


ð 2 E

ë Rn


E

gh


 

= 312 → ϕ =


3100

ë2


 

(Chỉ đúng trong giai đoạn đàn hồi)


Khi gỗ làm việc trong giai đoạn đàn hồi ë 75


 

100

Tính độ mảnh:


2


 

ë =


l0

rmin


rmin _ bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện;

Đối với tiết diện hình chữ nhật: rmin = 0,289.b ( b _ cạnh nhỏ của hình chữ nhật);

Đối với tiết diện hình tròn: rmin = 0,25d ( d _ đường kính tiết diện).

l0 _ chiều dài tính toán của cấu kiện (phụ thuộc vào liên kết của cấu kiện), có 4

trường hợp ( µ _ số lần chiều dài của thanh ứng với ½ bước song hình sin của

đường cong trục thanh).



10-3

o Fgy > 25% Ftt = Fth

 

n

 

= ë ϕ =  2  gh

 

Rn

 

 

 

⎛ ë ⎞

 

 

 

 

Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình 10.2: Kiểm tra độ ổn định của thanh chịu nén đúng tâm.

10.2.4. Điều kiện về độ mảnh

ë [ë ]

[ë ] _ độ mảnh cho phép: [ë ] = 120_ cấu kiện chịu nén chủ yếu;

[ë ] = 150_ cấu kiện phụ;

[ë ] = 200_ giằng liên kết.

10.2.5. Các bài toán

Bài toán kiểm tra ổn định:


 

ó =


N

ϕ .Ftt


 

Rn


 

(kN/cm2)


Bài toán chọn tiết diện:

Cần xác định trước hình dạng tiết diện cấu kiện và độ mảnh của nó để chọn công

thức tính:


Trường hợp 1:


ë > 75


 

- Tiết diện tròn:


 

F =       ;

15 75 Rn


 

d = 1,135 F ;


 

- Tiết diện hình chữ nhật: F =


 

l0

16


 

kN

Rn


 

;


 

h

b


 

- Tiết diện hình vuông:


 

F =      .

16 Rn


Trường hợp 2:


ë 75


 

- Tiết diện tròn:


 

F =


N

Rn


 

+ 0,001.l0 ;


 

- Tiết diện hình chữ nhật: F =


N

R n


 

+ 0,001.k.l 0 ;


 

- Tiết diện hình vuông:


 

F =


N

Rn


 

+ 0,001.l0 .


 

 

10-4

 

 

l0   N

 

,

 

k = ;

 

l0  N

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản


Bài toán tải trọng:


N ≥ ϕ .Ftt .Rn


10.3. Tính toán cấu kiện chịu uốn phẳng

10.3.1. Khái niệm

Cấu kiện chịu uốn phẳng là cấu kiện chịu tác dụng của tải trọng có phương thuộc

mặt phẳng của một trục quán tính chính của tiết diện.

Ví dụ: dầm, sàn…

Cấu kiện chịu uốn phẳng tính theo độ cứng.

10.3.2. Tính toán về cường độ

10.3.2.1. Điều kiện bền về uốn


 

ó =


M

Wth


 

mu Ru


Trong đó:

M _ mômen uốn tính toán;

Wth _ mômen kháng uốn của tiết diện thu hẹp (tiết diện xét);

Ru _ cường độ chịu uốn;

mu _ hệ số phụ thuộc vào hình dáng, kích thước của tiết diện.

Nếu cấu kiện có tiết diện chữ nhật và h < 15cm mu = 1;


 

 

h / b 3,5


 

mu = 1,15 (vì đối với tiết diện lớn


chỉ ảnh hưởng bất lợi do các thớ bị cắt đứt khi xẻ sẽ ít so với cấu kiện nhỏ);

Nếu cấu kiện có tiết diện tròn mu = 1,2.

10.3.2.2. Điều kiện bền về cắt (kiểm tra về ứng suất tiếp)


 

Nói chung không cần kiểm tra, chỉ kiểm tra với cấu kiện ngắn có

lớn, P gần gối.


b

h


 

5 , tải trọng


 

ô =


Q .S x

J x .b


 

Rtr


Trong đó:

Q _ lực cắt tại tiết diện đang xét;

S x _ mômen tĩnh của phần tiết diện nguyên bị trượt đối với trục trung hoà;

b _ bề rộng của tiết diện;

Rtr _ cường độ chịu trượt dọc thớ của gỗ.

3 Q

2 F


 

 

 

10-5

Nếu cấu kiện có tiết diện lớn và ⎨⎧h 15cm

 

Đối với tiết diện chữ nhật: ô = . ;

 

 

 

 

Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản


 

Đối với tiết diện tròn:

 

10.3.2.3. Điều kiện biến dạng


4 Q

3 F


f

l


f

l


Trong đó:


f

l

f

⎢⎣ l


 

_ độ võng lớn nhất của dầm;

 


10.3.2.4. Các bài toán

Bài toán kiểm tra điều kiện làm việc:

Từ điều kiện cường độ:


 

W


M

Ru


Chọn được W kích thước tiết diện


 

- Tiết diện chữ nhật:


 

W =


bh 2

6


 

b,h


 

- Tiết diện hình tròn:


W = ðd 3

32


 

d


Bài toán tải trọng:

Mômen M max W .Rn

Lực cắt

- Đối với tiết diện hình chữ nhật:


3Q

2F


 

Rtr Qmax


2

3


 

Rtr .F


- Đối với tiết diện tròn:


3Q

4 F


 

Rtr Qmax


3

4


 

Rtr .F


10.4. Cấu kiện chịu uốn xiên

10.4.1. Khái niệm

Cấu kiện chịu uốn xiên là cấu kiện chịu tác dụng của tải trọng có phương không

thuộc mặt phẳng của một trục quán tính chính của tiết diện.

Ví dụ: Thanh xà gồ đặt trên vì kéo thép.

10.4.2. Tính toán về cường độ

Chiếu lực q lên 2 trục x, y 2 thành phần:

 

 

10-6

 

 

≤ ⎢ ⎥

 

⎥⎦ _ độ võng cho phép của dầm.

 

 

 

 

Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản

q y = q.cosá

q x = q.siná

Công thức kiểm tra:


 

ó = ó x + ó y =


M x

Wx


 

+


M y

W y


 

Ru .mu


10.4.3. Kiểm tra về biến dạng


 

f =


f x2 + f y2 [ f ]


[ f ] _ Độ võng cho phép;

f x , f y _ Độ võng thành phần theo hai phương x, y;

f _ Độ võng của P ;

m _ Hệ số điều kiện làm việc.

Chú ý: Tính f x , f y với tải trọng thành phần tiêu chuẩn gây ra ( f x , f y do q tc ).

Các bài toán

Bài toán kiểm tra khả năng làm việc của dầm:

Điều kiện về cường độ:


 

ó = ó x + ó y =


M x

Wx


 

+


M y

W y


 

Ru


Điều kiện về biến dạng:


 

f =


f x2 + f y2 [ f ]


Bài toán thiết kế tiết diện dầm:


 


 

M x

Wx



M yWx

M xW y



Nếu tiết diện hình chữ nhật


 

Đặt k =


Wx

W y


 

=


b

h


 

tgá =


M y

M x


 

h 3


 

6.k .M x

Ru


 

( 1 + k .tgá )


 

h 6


 

6.k .M x

Ru


 

( 1 + k .tgá )


Kiểm tra theo điều kiện biến dạng:


 

f =


f x2 + f y2 [ f ]


 

 

 

10-7

x

 

1 +

 

 

⎟ ≤ Ru

 

 

 

 

 

Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản

10.5.Tính toán cấu kiện chịu nén lệch tâm

10.5.1. Khái niệm

Cấu kiện chịu nén lệch tâm là loại cấu kiện vừa chịu nén dọc lại chịu mômen uốn.

Ví dụ: Cột chịu nén lệch tâm, cột nhà vừa đỡ mái vừa chịu tải trọng gió, cấu kiện có

lỗ khuyết không đối xứng do cấu kiện bị cong.

10.5.2. Điều kiện về cường độ

Trong mặt phẳng uốn:


 

ó =


N

Fth


 

+


M R

îWth Ru


N _ lực nén tính toán;

Fth _ diện tích tiết diện thu hẹp;

Wth _ mômen kháng uốn của tiết diện thu hẹp;


Rn

Ru


 

_ hệ số quy đổi ứng suất tương đương giữa cường độ chịu nén và yốn của gỗ;


î _ hệ số kể đến việc tăng mômen do ảnh hưởng của lực dọc gây ra:


 

î = 1


ë2 N

3100.F .Rn


( ë _ hệ số uốn dọc, tính giống như cấu kiện chịu nén đúng tâm).

Nếu î = 1 → ë = 0 Thanh rất cứng không cần xét đến biến dạng của thanh.


 

ó =


N

Fth


 

+


 

.

Wth Ru


 

Ru


 

Nếu î = 0 1 =


ë2 N

3100.F .Rn


 

→ ë2 N = 3100.F .Rn


 

ϕ =


3100

ë2


 

N = ϕ .F .Rn


Lúc này cấu kiện đủ khả năng chịu nén, không cho phép có thêm lực uốn tác dụng.

Chú ý: Nếu M / W 10% N / F không xét đến M uốn Tính như cấu kiện chịu nén

đúng tâm theo diều kiện ổn định.

Ngoài mặt phẳng uốn:

Bỏ qua mômen uốn, tính như cấu kiện chịu nén đúng tâm theo điều kiện ổn định:


 

ó =


N

ϕ .Fth


 

Rn


 

(kN/cm2)


 

ϕ _ phụ thuộc vào ë , ë =

 

Các bài toán:


l0

rmin


 

 

10-8

. n Ru

 

M Rn

 

 

 

 

Chương 10. Tính toán cấu kiện cơ bản

Bài toán kiểm tra điều kiện bền:


 

- Trong mặt phẳng uốn:


 

ó =


N

Fth


 

+


M R

îWth Ru


 

- Ngoài mặt phẳng uốn:


 

ó =


N

ϕ .Fth


 

Rn


 

(kN/cm2)


Bài toán thiết kế tiết diện (căn cứ độ lệch tâm e = M / N )


 

Nếu e > 25cm W =


M

0 ,86 Ru


 

Nếu e < 25cm W =


N

Rn


                    2 M


Nếu e < 1cm tính như nén đúng tâm (phương pháp thử dần).



10-9

. n Ru

 

⎢⎣3,3 + 0 ,35.( l 1 ) + N ⎥⎦

 


       Các Tin khác
  + QUẢN LÝ AN TOÀN LAO ĐỘNG, (06/06/2014)
  + BÀI GIẢNG ĐẤU THẦU CƠ BẢN (11/03/2014)
  + ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG MỘT PHẦN NGẦM CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG (11/03/2014)
  + GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (11/03/2014)
  + BÀI GIẢNG ĐẤU THẦU CƠ BẢN (11/03/2014)
  + HỢP ĐỒNG TRONG XÂY ĐỰNG (11/03/2014)
  + TÀI LIỆU ĐẤU THẦU CƠ BẢN (28/02/2014)
  + TÀI LIỆU ĐẤU THẦU CƠ BẢN (28/02/2014)
  + TÌNH HUỐNG TRONG ĐẤU THẦU (28/02/2014)
  + Bài giảng chỉ huy trưởng công trình xây dựng (18/02/2014)
  + GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (14/02/2014)
  + QUẢN LÝ CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (13/02/2014)
  + Quản lý tiến độ của dự án đầu tư xây dựng công trình (13/07/2013)
  + Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (13/07/2013)
  + QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT(PHẦN 3) (13/07/2013)
  + QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT(PHẦN 2) (13/07/2013)
  + QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT(PHẦN 1) (13/07/2013)
  + Chuyên đề chức danh chỉ huy trưởng công trình xây dựng (13/07/2013)
  + BÀI GIẢNG GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ (11/07/2013)
  + Lập dự án đầu tư (11/07/2013)

 

  CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ HÀ NỘI

  Trụ sở: 26 Ngõ 72 Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân,  Hà Nội ( cạnh Royal city)
VPGD: P1606, Tầng 16, tòa nhà FS FIVE SEASON, Số 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

                 Tel: 0904896663
 Email: 
phongdaotao88@gmail.com   ****   Website: http://pta.edu.vn